🔍
Search:
TRONG TÌNH TRẠNG
🌟
TRONG TÌNH TRẠ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.
1
TRONG TÌNH TRẠNG, ĐỂ NGUYÊN, GIỮ NGUYÊN:
Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước diễn tả.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.
1
TRONG TÌNH TRẠNG, ĐỂ NGUYÊN, GIỮ NGUYÊN:
Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước thể hiện.
-
Danh từ
-
1
병을 앓고 있는 동안.
1
ĐANG BỊ BỆNH, ĐANG TRONG TÌNH TRẠNG BỆNH:
Trong thời gian đang bị bệnh.
🌟
TRONG TÌNH TRẠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
국가에 비상사태가 일어났을 때, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 함.
1.
TÌNH TRẠNG THIẾT QUÂN LUẬT:
Việc quân đội thay thế nắm chính quyền tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách..
-
☆
Danh từ
-
1.
생명이 위급한 환자나 부상자를 신속하게 병원으로 실어 나르는 자동차.
1.
XE CẤP CỨU:
Xe ô tô chở bệnh nhân hay người bị thương đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng chạy thật nhanh đến bệnh viện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
음식물이나 자연물이 세균에 의해 분해되어 상하거나 나쁘게 변하다.
1.
THIU THỐI, MỤC RỮA:
Thức ăn hay sinh vật bị phân giải bởi vi khuẩn nên ôi thiu hay trở nên không tốt.
-
2.
치아나 피부 등 몸의 일부분이 세균으로 인해 기능을 잃고 회복하기 어려운 상태가 되다.
2.
BỊ SÂU (RĂNG), BỊ THOÁI HÓA:
Một bộ phận của cơ thể như răng hay da... mất chức năng và rơi vào tình trạng khó hồi phục do vi khuẩn.
-
3.
쇠붙이가 녹이 심하게 슬거나 나무로 된 것이 부스러지기 쉬운 상태가 되다.
3.
MỤC, MỐI MỌT, HỎNG, GỈ:
Kim loại bị gỉ sét nặng hoặc cái bằng gỗ ở trạng thái dễ bị gãy.
-
4.
물건이나 사람 또는 사람의 재능 등이 제 기능을 하지 못하거나 내버려지다.
4.
BỊ THUI CHỘT, BỊ VÙI LẤP:
Đồ vật, con người hay tài năng của con người... không thực hiện được chức năng của mình hoặc bị bỏ đi.
-
5.
사람의 생각이나 사회가 건전하지 못하고 도덕적으로 나쁜 상태가 되다.
5.
HỦ BẠI, BẠI HOẠI:
Suy nghĩ của con người hay xã hội không được lành mạnh và trong tình trạng xấu xa về đạo đức.
-
6.
사람의 얼굴이 칙칙하고 윤기가 없는 상태가 되다.
6.
BƠ PHỜ:
Mặt người trong tình trạng u tối và tái nhợt.
-
7.
흔할 정도로 많이 있다.
7.
TRÀN TRỀ, DÀO DẠT, ĐẦY RẪY:
Có nhiều đến độ phổ biến.
-
8.
걱정이나 근심 등으로 마음이 몹시 괴로운 상태가 되다.
8.
NÃO LÒNG, THỐI RUỘT THỐI GAN:
Trở thành trạng thái mà cực kì phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
-
9.
(속된 말로) 자기 뜻과 관계없이 어떤 곳에 묶여 있다.
9.
CHẾT THỐI Ở ..., CHẾT DÍ Ở ...:
(cách nói thông tục) Bị trói buộc vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.
-
-
1.
앞날의 방향을 결정해야 할 처지나 매우 위태로운 상황에 있다.
1.
ĐỨNG GIỮA NGÃ BA ĐƯỜNG, ĐỨNG GIỮA ĐÔI DÒNG NƯỚC:
Đang ở trong tình trạng hết sức nguy cấp hay tình thế phải quyết định để chọn một phương hướng ngày sau.
-
Danh từ
-
1.
국가에 비상사태가 발생할 경우, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 한다는 명령.
1.
LỆNH THIẾT QUÂN LUẬT:
Mệnh lệnh thực thi chính quyền quân pháp tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách.
-
-
1.
싫고 두려운 상황에서 의욕이나 생각이 없어지다.
1.
VỠ ĐẦU:
Suy nghĩ hay sự ham muốn đều biến mất trong tình trạng sợ hãi hoặc chán ghét.
-
Danh từ
-
1.
몸을 다쳐서 상한 자리가 많은 상태. 또는 그런 상태의 사람.
1.
SỰ ĐẦY VẾT THƯƠNG, NGƯỜI ĐẦY VẾT THƯƠNG:
Tình trạng có nhiều chỗ mà cơ thể bị tổn thương. Hoặc người trong tình trạng như vậy.
-
Danh từ
-
1.
위급한 환자를 병원으로 실어 나르는 차.
1.
XE CỨU THƯƠNG, XE CẤP CỨU:
Xe chở bệnh nhân trong tình trạng nguy cấp đến bệnh viện.
-
Danh từ
-
1.
위급한 상황에서 구하여 냄.
1.
VIỆC CỨU KHẨN CẤP, SỰ CỨU TRỢ:
Việc cứu ra khỏi tình trạng nguy cấp.
-
2.
생명이 위급한 환자나 부상자에게 우선 목숨을 구하기 위한 처치를 하여 그 고비를 넘기게 하는 것.
2.
SỰ CẤP CỨU:
Việc xử trí để cứu mạng người bị thương hay bệnh nhân đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng và làm cho nạn nhận đó vượt qua khỏi tình trạng khó khăn đó.